Chuyển Đổi Đơn Vị Tốc Độ

Chuyển đổi tốc độ - Dễ dàng và nhanh chóng

Đơn vị (Viết tắt)
Giá trị

Tốc độ là gì?

Tốc độ là một đại lượng vật lý biểu thị khoảng cách mà một vật thể di chuyển trong một đơn vị thời gian. Tốc độ thường được đo bằng đơn vị mét trên giây (m/s) trong hệ mét hoặc dặm trên giờ (mph) trong hệ đo lường Anh.

Các hệ đo tốc độ

  • Hệ mét (Metric System)
  • Hệ đo lường Anh/Mỹ (Imperial System)
  • Hệ hàng hải (Nautical System)

Hệ mét

Hệ mét là hệ đo lường tiêu chuẩn quốc tế được sử dụng rộng rãi trên toàn thế giới. Các đơn vị trong hệ mét bao gồm:

  • Kilômét trên giây (km/s): 1 km/s = 1,000 mét trên giây (m/s).
  • Mét trên giây (m/s): Đơn vị cơ bản của hệ mét, được sử dụng phổ biến trong hầu hết các lĩnh vực từ khoa học, kỹ thuật đến đời sống hàng ngày.
  • Kilômét trên giờ (km/h): 1 km/h = 0.27778 mét trên giây (m/s). Đơn vị này thường được sử dụng trong giao thông để đo tốc độ của phương tiện.
  • Milimét trên giây (mm/s): 1 mm/s = 0.001 mét trên giây (m/s).
  • Micrômét trên giây (µm/s): 1 µm/s = 1e-6 mét trên giây (m/s).

Hệ đo lường Anh/Mỹ

Hệ đo lường Anh/Mỹ bao gồm các đơn vị như:

  • Dặm trên giây (mi/s): 1 mi/s = 1609.34 mét trên giây (m/s).
  • Dặm trên giờ (mph): 1 mph = 0.44704 mét trên giây (m/s). Đơn vị này thường được sử dụng để đo tốc độ của phương tiện trong giao thông.
  • Foot trên giây (ft/s): 1 ft/s = 0.3048 mét trên giây (m/s).

Hệ hàng hải

Hệ hàng hải bao gồm đơn vị:

  • Hải lý trên giờ (kn): 1 kn = 1.852 km/h. Đơn vị này thường được sử dụng trong hàng hải và hàng không để đo tốc độ di chuyển trên biển và trên không.

Bảng chuyển đổi đơn vị tốc độ

Đơn vị Viết tắt Tương đương
Kilômét trên giây km/s 1,000 m/s
Mét trên giây m/s 1 m/s
Kilômét trên giờ km/h 0.27778 m/s
Milimét trên giây mm/s 0.001 m/s
Micrômét trên giây µm/s 1e-6 m/s
Dặm trên giây mi/s 1609.34 m/s
Dặm trên giờ mph 0.44704 m/s
Foot trên giây ft/s 0.3048 m/s
Hải lý trên giờ kn 1.852 km/h
Tốc độ ánh sáng c 299,792,458 m/s
Vận tốc âm thanh mach 343 m/s (tại nhiệt độ 20°C)